Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp thông báo tuyển dụng viên chức năm 2020
Số lượng cần tuyển: 176 người
Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển
Thời hạn nhận hồ sơ: 17/07/2020
Địa điểm: Trụ sở làm việc của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
Địa chỉ: số 05, đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Danh sách đính kèm
Phiếu đăng ký dự tuyển
Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển
Thời hạn nhận hồ sơ: 17/07/2020
Địa điểm: Trụ sở làm việc của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
Địa chỉ: số 05, đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Danh sách đính kèm
Phiếu đăng ký dự tuyển
PHỤ LỤC | ||||||||||||
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020 | ||||||||||||
(Kèm theo Thông báo số: 163/TB-SYT ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Sở Y tế Đồng Tháp) | ||||||||||||
Số TT | Cơ quan, đơn vị (Vị trí tuyển dung) | Biên chế được giao năm 2020 | Biên chế hiện có | Chỉ tiêu tuyển dụng | Tên, mã số ngạch (CDNN) | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Vị trí việc làm | Ghi chú | ||||
Tổng cộng | Chi tiết | Tên ngạch (CDNN) | Mã số | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Bệnh viện ĐKKV Hồng Ngự | 318 | 275 | 13 | 13 | |||||||
8 | 8 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
1 | 1 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 | Xét nghiệm y học | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
2 | 2 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 | Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | Thực hiện các quy trình kỹ thuật về vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh. | |||||||
1 | 1 | Dược (hạng IV) | V.08.08.23 | Dược | Cung ứng, cấp phát và quản lý thuốc. | |||||||
1 | 1 | Kế toán viên | 06.031 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
2 | Bệnh viện Tâm Thần | 130 | 88 | 14 | 14 | |||||||
1 | 1 | Điều dưỡng (hạng III) | V.08.05.12 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
9 | 9 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
1 | 1 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 | Xét nghiệm y học | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
1 | 1 | Kế toán viên | 06.031 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
2 | 2 | Cộng tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 | Cử nhân tâm lý | Thực hiện nhiệm vụ tham vấn, trị liệu và phục hồi chức năng chức năng cho người bệnh. | |||||||
3 | Bệnh viện Phổi | 163 | 139 | 7 | 7 | |||||||
1 | 1 | Điều dưỡng (hạng III) | V.08.05.12 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
3 | 3 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
1 | 1 | Y tế công cộng (hạng III) | V.08.04.10 | Cử nhân Y tế công cộng | Thực hiện nhiệm vụ chỉ đạo tuyến, quản lý chương trình chống lao quốc gia. | |||||||
1 | 1 | Kế toán viên | 06.031 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
1 | 1 | Quản trị viên hệ thống (hạng III) | V11.06.14 | Công nghệ thông tin | Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin; Quản trị, cấu hình, giám sát mạng máy tính; Duy trì, bảo hành, bảo dưỡng mạng thông tin, máy tính của đơn vị. | |||||||
4 | Bệnh viện Da Liễu | 46 | 41 | 4 | 4 | |||||||
1 | 1 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
1 | 1 | Kế toán viên | 06.031 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
1 | 1 | Quản trị viên hệ thống (hạng III) | V11.06.14 | Công nghệ thông tin | Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin; Quản trị, cấu hình, giám sát mạng máy tính; Duy trì, bảo hành, bảo dưỡng mạng thông tin, máy tính của đơn vị. | |||||||
1 | 1 | Kỹ sư (hạng III) | V.05.02.07 | Khoa học môi trường | Thực hiện nhiệm vụ quản lý, xử lý công tác chống nhiễm khuẩn tại đơn vị | |||||||
5 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Tháp | 163 | 145 | 3 | 3 | |||||||
1 | 1 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 | Hình ảnh y học | Thực hiện các quy trình kỹ thuật chuyên môn chuyên ngành hình ảnh y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
1 | 1 | Quản trị viên hệ thống (hạng III) | V11.06.14 | Công nghệ thông tin | Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin; Quản trị, cấu hình, giám sát mạng máy tính; Duy trì, bảo hành, bảo dưỡng mạng thông tin, máy tính của đơn vị. | |||||||
1 | 1 | Văn thư trung cấp | 02.008 | Văn thư lưu trữ | Thực hiện nhiệm vụ văn thư, lưu trữ tại cơ quan. | |||||||
6 | Trung Tâm Pháp Y | 22 | 18 | 1 | 1 | |||||||
1 | 1 | Quản trị viên hệ thống (hạng III) | V11.06.14 | Công nghệ thông tin | Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin; Quản trị, cấu hình, giám sát mạng máy tính; Duy trì, bảo hành, bảo dưỡng mạng thông tin, máy tính của đơn vị. | |||||||
7 | Trung tâm Y tế Thành phố Cao Lãnh | 237 | 218 | 11 | 11 | |||||||
10 | 10 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
1 | 1 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 | Hình ảnh y học | Thực hiện các quy trình kỹ thuật chuyên môn chuyên ngành hình ảnh y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
8 | Trung tâm Y tế thành phố Sa Đéc | 177 | 158 | 9 | 9 | |||||||
2 | 2 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
1 | 1 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 | Hình ảnh y học | Thực hiện các quy trình kỹ thuật chuyên môn chuyên ngành hình ảnh y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
3 | 3 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
2 | 2 | Hộ sinh (hạng III) | V.08.06.15 | Hộ sinh | Chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh; Truyền thông, giáo dục, tư vấn về chăm sóc sức khỏe sinh sản. | |||||||
1 | 1 | Kế toán viên | 06.031 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
9 | Trung tâm Y tế huyện Cao Lãnh | 430 | 373 | 8 | 8 | |||||||
5 | 5 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
1 | 1 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 | Hình ảnh y học | Thực hiện các quy trình kỹ thuật chuyên môn chuyên ngành hình ảnh y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
2 | 2 | Quản trị viên hệ thống (hạng III) | V11.06.14 | Công nghệ thông tin | Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin; Quản trị, cấu hình, giám sát mạng máy tính; Duy trì, bảo hành, bảo dưỡng mạng thông tin, máy tính của đơn vị. | |||||||
10 | Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | 307 | 271 | 23 | 23 | |||||||
1 | 1 | Điều dưỡng (hạng III) | V.08.05.12 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
9 | 9 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
5 | 5 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
3 | 3 | Hộ sinh (hạng IV) | V.08.06.16 | Hộ sinh | Chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh; Truyền thông, giáo dục, tư vấn về chăm sóc sức khỏe sinh sản. | |||||||
2 | 2 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 | Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | Thực hiện các quy trình kỹ thuật về vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh. | |||||||
2 | 1 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 | Hình ảnh y học | Thực hiện các quy trình kỹ thuật chuyên môn chuyên ngành hình ảnh y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
1 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 | Xét nghiệm y học | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | ||||||||
1 | 1 | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
11 | Trung tâm Y tế huyện Hồng Ngự | 313 | 258 | 18 | 18 | |||||||
5 | 5 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
7 | 7 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
2 | 2 | Hộ sinh (hạng IV) | V.08.06.16 | Hộ sinh | Chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh; Truyền thông, giáo dục, tư vấn về chăm sóc sức khỏe sinh sản. | |||||||
2 | 2 | Dược (hạng IV) | V.08.08.23 | Dược | Cung ứng, cấp phát và quản lý thuốc. | |||||||
1 | 1 | Quản trị viên hệ thống (hạng III) | V11.06.14 | Công nghệ thông tin | Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin; Quản trị, cấu hình, giám sát mạng máy tính; Duy trì, bảo hành, bảo dưỡng mạng thông tin, máy tính của đơn vị. | |||||||
1 | 1 | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
12 | Trung tâm Y tế huyện Tam Nông | 326 | 272 | 18 | 18 | |||||||
4 | 4 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
10 | 10 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
2 | 1 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 | Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | Thực hiện các quy trình kỹ thuật về vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh. | |||||||
1 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 | Xét nghiệm y học | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | ||||||||
1 | 1 | Kế toán viên | 06.031 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
1 | 1 | Quản trị viên hệ thống (hạng III) | V11.06.14 | Công nghệ thông tin | Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin; Quản trị, cấu hình, giám sát mạng máy tính; Duy trì, bảo hành, bảo dưỡng mạng thông tin, máy tính của đơn vị. | |||||||
13 | Trung tâm Y tế huyện Thanh Bình | 391 | 345 | 16 | 16 | |||||||
8 | 8 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
3 | 3 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
1 | 1 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 | Xét nghiệm y học | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
1 | 1 | Kỹ sư (hạng III) | V.05.02.07 | Khoa học môi trường | Thực hiện nhiệm vụ công tác kiểm soát nhiễm khuẩn tại đơn vị. | |||||||
1 | 1 | Chuyên viên | 01.003 | Quản trị văn phòng hoặc Cử nhân hành chính | Thực hiện công tác tổ chức, hành chính. | |||||||
1 | 1 | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | Kế toán | Thực hiện nhiệm vụ kế toán và thu viện phí. | |||||||
1 | 1 | Công tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 | Công tác xã hội | Thực hiện nhiệm vụ công tác xã hội tại đơn vị. | |||||||
14 | Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười | 206 | 191 | 8 | 8 | |||||||
1 | 1 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
4 | 4 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
2 | 2 | Hộ sinh (hạng IV) | V.08.06.16 | Hộ sinh | Chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh; Truyền thông, giáo dục, tư vấn về chăm sóc sức khỏe sinh sản. | |||||||
1 | 1 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 | Xét nghiệm y học | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
15 | Trung tâm Y tế huyện Lai Vung | 370 | 337 | 5 | 5 | |||||||
2 | 2 | Hộ sinh (hạng IV) | V.08.06.16 | Hộ sinh | Chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh; Truyền thông, giáo dục, tư vấn về chăm sóc sức khỏe sinh sản. | |||||||
3 | 3 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
16 | Trung tâm Y tế thị xã Hồng Ngự | 146 | 115 | 16 | 16 | |||||||
6 | 6 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 | Điều dưỡng | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||||||
8 | 8 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 | Y sĩ đa khoa | Thực hiện khám, chữa bệnh thông thường tại các Trạm Y tế và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||||||
2 | 1 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 | Xét nghiệm y học | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | |||||||
1 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 | Hình ảnh y học | Thực hiện các quy trình kỹ thuật chuyên môn chuyên ngành hình ảnh y học; Phối hợp trong chẩn đoán và điều trị; Tư vấn giáo dục sức khỏe cho người bệnh. | ||||||||
17 | Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò | 391 | 342 | 2 | 2 | |||||||
1 | 1 | Hộ sinh (hạng IV) | V.08.06.16 | Hộ sinh | Chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh; Truyền thông, giáo dục, tư vấn về chăm sóc sức khỏe sinh sản. | |||||||
1 | 1 | Văn thư | 02.007 | Văn thư | Hướng dẫn về công tác văn thư, tổ chức thực hiện công tác văn thư hoặc trực tiếp làm công tác văn thư của cơ quan | |||||||
Tổng cộng | 4136 | 3586 | 176 | 176 |